Logistics Và Quản Trị Chuỗi Cung Ứng – Nguyễn Xuân Hà Dịch

Mục lục PHẦN III – Các thành tố của hệ thống logistics – Logistics Và Quản Trị Chuỗi Cung Ứng – Nguyễn Xuân Hà Dịch – Contemporary Logistics – 12th Edition

7. Quản lý nhu cầu, đơn hàng và dịch vụ khách hàng 182

Quản lý nhu cầu 183
📊 Các mô hình dự báo nhu cầu 183
🔍 Các vấn đề trong dự báo nhu cầu 185
Quản lý đơn hàng 186
📩 Truyền tin về đơn hàng 187
🛠️ Xử lý đơn hàng 187
📦 Chọn và tập hợp đơn hàng 190
🚚 Giao hàng 191
Dịch vụ khách hàng 192
⏳ Thời gian 193
✅ Độ tin cậy 194
💬 Giao tiếp 195
👍 Sự tiện lợi 195
Quản lý dịch vụ khách hàng 196
🔍 Thiết lập các mục tiêu của dịch vụ khách hàng 196
📊 Đo lường dịch vụ khách hàng 198
💰 Phân tích khả năng sinh lời của khách hàng 200
⚠️ Sự cố dịch vụ và phục hồi dịch vụ 201
Tổng kết chương 202
Các thuật ngữ chính 202
Câu hỏi thảo luận 202
Đề xuất đọc thêm 203

Tình huống 7.1 – Dịch vụ phụ tùng Superauto 204

8. Quản lý hàng tồn kho 208

Phân loại hàng tồn kho 209
Chi phí tồn kho 210
📦 Chi phí lưu trữ hàng tồn kho 211
📝 Chi phí đặt hàng 213
⚖️ Sự đánh đổi giữa chi phí lưu trữ và chi phí đặt hàng 213
⛔ Chi phí hết hàng 214
⚖️📦 Đánh đổi giữa chi phí lưu trữ hàng tồn kho và chi phí hết hàng 216
Đặt hàng khi nào và đặt hàng bao nhiêu 217
📦 Số lượng đặt hàng kinh tế 218
⚠️ Điều kiện không chắc chắn 220
Dòng chảy hàng tồn kho 221
Quản lý hàng tồn kho: Những mối quan tâm đặc biệt 222
📊 Phân tích hàng tồn kho theo phương pháp ABC 222
🚫 Hàng tồn kho chết 223
🔄 Vòng quay hàng tồn kho 224
🔁 Sản phẩm bổ sung và thay thế 225
Các vấn đề đương đại trong quản lý hàng tồn kho 227
🔧 Sản xuất tinh gọn 227
🚚 Dịch vụ logistics phụ tùng 229
📦 Quản lý tồn kho bởi nhà cung cấp 230
Tổng kết chương 231
Các thuật ngữ chính 232
Câu hỏi thảo luận 232
Đề xuất đọc thêm 233

► Tình huống 8.1 – Công ty Low Nail 234

9. Vị trí cơ sở 235

Ý nghĩa chiến lược của vị trí cơ sở 236
Xác định số lượng cơ sở 239
Các yếu tố chung ảnh hưởng đến vị trí cơ sở 240
🌍 Tài nguyên thiên nhiên 240
👥 Đặc điểm dân số – thị trường hàng hóa 242
💼 Đặc điểm dân số – nguồn lực lao động 243
💰 Thuế và các chính sách ưu đãi 245
🚚 Cân nhắc về hoạt động vận tải 246
🏭 Vị trí gần các cụm công nghiệp 248
💼 Mô hình thương mại 249
🌍 Cân nhắc về chất lượng cuộc sống 250
✈️ Đặt cơ sở tại các quốc gia khác 250
Đặc điểm vị trí chuyên biệt 251
🌍 Khu thương mại tự do 252
Tìm vị trí chi phí thấp nhất bằng hệ thống lưới 253
🔗 Hệ thống lưới 253
Di dời và đóng cửa cơ sở 255
Tổng kết chương 257
Các thuật ngữ chính 257
Câu hỏi thảo luận 258
Đề xuất đọc thêm 258

Tình huống 9.1 – Dịch vụ logistics toàn Ấn Độ 259

10. Quản lý kho vận 262

Vai trò của kho vận trong hệ thống logistics 262
Kho công cộng, tư nhân, hợp đồng và đa khách hàng 266
📦 Kho công cộng 266
🏠 Kho tư nhân 267
📃 Kho hợp đồng 268
👥 Kho đa khách hàng 269
Các yếu tố cần xem xét trong thiết kế cơ sở kho vận 270
📊 Các yếu tố chung 270
⚙️ Sự cân nhắc lựa chọn 271
📦 Vị trí cố định hay vị trí biến đổi đối với hàng hóa 271
🏗️ Mở rộng diện tích (xây ngang) hay nâng chiều cao (xây dựng) 272
🚛 Chức năng lấy hàng hay chức năng bổ sung hàng 272
🚪 Hai cửa hay một cửa 272
🛤️ Các lối đi thông thường, hẹp hoặc rất hẹp 273
📦 Mức độ tự động hóa kho bãi 273
🏢 Các nhu cầu về không gian khác 273
Vận hành kho bãi 274
📊 Phân tích năng suất kho vận 274
🛡️ Các yếu tố cân nhắc về an toàn 275
⚠️ Các vật liệu nguy hiểm 278
🔒 An ninh kho vận 279
🧼 Các vấn đề về sự sạch sẽ và vệ sinh 280
Tổng kết chương 282
Các thuật ngữ chính 282
Câu hỏi thảo luận 282
Đề xuất đọc thêm 283

Tình huống 10.1 – Cơ sở giao nhanh/trực tiếp tại kho đối với sản phẩm tươi sống 284

11. Đóng gói và xử lý vật liệu 286

Các đặc tính sản phẩm 287
Các nguyên tắc cơ bản trong đóng gói bao bì 289
📊 Sự đánh đổi chức năng 289
📦 Kiểm tra và giám sát đóng gói 290
🏷️ Ghi nhãn 291
Các vấn đề trong đóng gói bao bì 293
🌍 Bảo vệ môi trường 293
📏 Hệ thống đo lường 296
📦 Xác định sự đóng gói kém hiệu quả 296
🚚 Ảnh hưởng của đóng gói đến các cân nhắc về vận chuyển 297
Đơn vị tải trong xử lý vật liệu 299
📦 Nền tảng tải đơn vị 301
⚠️ Vượt quá tải đơn vị 303
Xử lý vật liệu 303
📦 Nguyên tắc xử lý vật liệu 305
🛠 Thiết bị xử lý vật liệu 306
Tổng kết chương 308
Các thuật ngữ chính 308

Câu hỏi thảo luận 308
Đề xuất đọc thêm 30
9

Tình huống 11.1 – Công ty Adelaide Dairy Company 310

12. Vận tải 312

So sánh cơ sở hạ tầng vận tải ở một số quốc gia 313
Các phương thức vận tải 314
✈️ Vận tải hàng không 315
🚛 Vận tải cơ giới đường bộ 317
🛢️ Vận tải đường ống 319
🚂 Vận tải đường sắt 321
🚢 Vận tải đường thủy 322
Vận tải liên phương thức 324
Các chuyên gia vận tải 326
Quy định về vận tải 329
🌍 Quy định về môi trường 329
🛡️ Quy định về an toàn 330
💼 Quy định về kinh tế 331
Phân loại pháp lý về nhà vận tải 332
Tổng kết chương 335
Các thuật ngữ chính 335
Câu hỏi thảo luận 335
Đề xuất đọc thêm 336

Tình huống 12.1 – Công ty Hdt Truck 337

13. Quản lý vận tải 343

Các yếu tố về giá cước (định giá) 345
📊 Xác định mức giá cước 345.
💬 Thỏa thuận về giá cước và dịch vụ 349.
Lựa chọn phương thức vận tải và nhà vận tải 356
Chứng từ 357
📦 Vận đơn 357
📑 Hóa đơn cước vận chuyển 359
📨 Khiếu nại vận chuyển 360
Thực hiện giao và nhận hàng hóa 362
📦 Gom các lô hàng nhỏ 362
💰 Phí lưu bãi và phí lưu kho 364
🛣️ Định tuyến 365
📍 Theo dõi và xúc tiến 365
Chất lượng dịch vụ vận tải 366
Tổng kết chương 368
Các thuật ngữ chính 368
Câu hỏi thảo luận 368
Đề xuất đọc thêm 369

Tình huống 13.1 – Công ty Chippy Potato Chip 370

14. Logistics quốc tế 372

Các ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến logistics quốc tế 373
Các yếu tố chính trị 374
Các yếu tố kinh tế 376
Các yếu tố văn hóa 377
Chứng từ quốc tế 380
🚢 Điều khoản thương mại 381
🚛 Nhóm 1: Các điều khoản áp dụng cho bất kỳ phương thức vận tải nào 382
⚓ Nhóm 2: Các điều khoản chỉ áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địa 383
💳 Các phương thức thanh toán 384
Các chuyên gia thương mại quốc tế 386
🚚 Nhà giao nhận vận tải quốc tế 386
🚢 Các hãng vận tải không sở hữu tàu 387
📦 Các công ty quản lý xuất khẩu 388
🎁 Nhà đóng gói xuất khẩu 388
Các cân nhắc về vận chuyển và lưu kho trong logistics quốc tế 389
🚢 Vận tải đường biển 390
⚓ Các hiệp hội và liên minh hàng hải 391
✈️ Vận tải hàng không quốc tế 393
🚛 Các cân nhắc về vận tải mặt đất 394
📦 Tồn kho thương mại quốc tế 395
Chỉ số hiệu quả logistics 397
Tổng kết chương 398
Các thuật ngữ chính 398
Câu hỏi thảo luận 399
Đề xuất đọc thêm 399

Tình huống 14.1 – Nürnberg Augsburg Maschinenwerke (N.A.M.) 400

Phụ lục chương 1: Các tổ chức logistics chuyên nghiệp 406
Phụ lục chương 7 408

Thuật ngữ 410
Chỉ mục tên 424
Chỉ mục chủ đề 429

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *