‘Cargo Container’: The Box that moves the World – ‘Express Delivery’: Speed straight to your door
Cargo Container /ˈkɑːrɡoʊ kənˈteɪnər/ (noun): Container vận chuyển hàng hóa
Cargo container là một thùng kim loại lớn, tiêu chuẩn hóa, được sử dụng để vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, đường bộ hoặc đường sắt. Chúng giúp bảo vệ hàng hóa khỏi hư hại, dễ dàng xếp dỡ và vận chuyển giữa các phương tiện khác nhau. Container có nhiều loại, như container khô, container lạnh, container mở nóc, phù hợp với từng loại hàng hóa cụ thể.
/ðə ʃɪp hæz dʒʌst dɒkt. haʊ ˈmɛni ˈkɑːrɡoʊ kənˈteɪnərz nid tu bi ʌnˈloʊdɪd?/ Tàu vừa cập cảng. Có bao nhiêu container cần được dỡ xuống? | |
/ðɛr ər 500 kənˈteɪnərz ɒn bɔːrd, ænd 200 ʌv ðɛm nid tu bi ʌnˈloʊdɪd æt ðɪs pɔːrt./ Có 500 container trên tàu, và 200 trong số đó cần được dỡ xuống tại cảng này. | |
/ˌʌndərˈstʊd. wiːl stɑːrt ʌnˈloʊdɪŋ ðə ˈkɑːrɡoʊ kənˈteɪnərz ɪˈmiːdiətli./ Đã rõ. Chúng tôi sẽ bắt đầu dỡ container ngay lập tức. | |
/pliːz ɪnˈʃʊr ðə rɪˈfrɪdʒəreɪtɪd kənˈteɪnərz ər ˈhændld fɜːrst; ðeɪ kənˈteɪn ˈpɛrɪʃəbəl ɡʊdz./ Vui lòng đảm bảo các container lạnh được xử lý trước; chúng chứa hàng hóa dễ hư hỏng. | |
/ˈnoʊtɪd. wiːl praɪˈɒrɪtaɪz ðə rɪˈfrɪdʒəreɪtɪd kənˈteɪnərz ænd juːz ðə ˈspɛʃəl ɪˈkwɪpmənt./ Đã ghi nhận. Chúng tôi sẽ ưu tiên các container lạnh và sử dụng thiết bị đặc biệt. | |
/θæŋk juː. lɛt mi noʊ ɪf ðɛr ər ˈɛni ˈɪʃuːz ˈdjʊərɪŋ ði ʌnˈloʊdɪŋ ˈprəʊsɛs./ Cảm ơn. Hãy thông báo cho tôi nếu có bất kỳ vấn đề nào trong quá trình dỡ hàng. |
Express Delivery /ɪkˈsprɛs dɪˈlɪvəri/: Giao hàng nhanh
Express delivery là dịch vụ vận chuyển hàng hóa với tốc độ nhanh chóng, thường trong vòng 24-48 giờ hoặc theo thời gian cam kết cụ thể. Dịch vụ này được sử dụng khi khách hàng cần nhận hàng gấp, đặc biệt phổ biến trong lĩnh vực thương mại điện tử, gửi tài liệu quan trọng, hoặc hàng hóa có giá trị cao. Express delivery thường đi kèm với chi phí cao hơn so với dịch vụ giao hàng thông thường.
/aɪ nid tu sɛnd ðɪs ˈpækɪdʒ tu həˈnɔɪ baɪ təˈmɒroʊ. duː ju ˈɒfər ɪkˈsprɛs dɪˈlɪvəri?/ Tôi cần gửi bưu kiện này đến Hà Nội trước ngày mai. Bên bạn có dịch vụ giao hàng nhanh không? | |
/jɛs, wiː duː. ˈaʊər ɪkˈsprɛs dɪˈlɪvəri ˈsɜːrvɪs ˌɡærənˈtiːz dɪˈlɪvəri wɪˈðɪn 24 ˈaʊərz./ Có, chúng tôi có. Dịch vụ giao hàng nhanh của chúng tôi đảm bảo giao hàng trong vòng 24 giờ. | |
/ðæts ˈpɜːrfɪkt! haʊ mʌtʃ dʌz ɪt kɒst fɔːr ɪkˈsprɛs dɪˈlɪvəri?/ Tuyệt vời! Chi phí cho dịch vụ giao hàng nhanh là bao nhiêu? | |
/ɪts ˈtwɛnti dɒləz fɔːr ɪkˈsprɛs dɪˈlɪvəri. wʊd ju laɪk tu prəˈsiːd wɪð ðɪs ˈɒpʃən?/ Phí là 20 đô la cho dịch vụ giao hàng nhanh. Bạn có muốn sử dụng dịch vụ này không? | |
/jɛs, pliːz. aɪl peɪ ði ˈɛkstrə fiː fɔːr ɪkˈsprɛs dɪˈlɪvəri./ Vâng, làm ơn. Tôi sẽ trả thêm phí cho dịch vụ giao hàng nhanh. | |
/ɡreɪt! jɔːr ˈpækɪdʒ wɪl bi pɪkt ʌp wɪˈðɪn ði ˈaʊər ænd dɪˈlɪvərd baɪ təˈmɒroʊ./ Tuyệt vời! Bưu kiện của bạn sẽ được thu gom trong vòng một giờ và giao trước ngày mai. |